Các phòng ban thuộc sở
Cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở gồm: Ban Giám đốc Sở và 6 phòng chuyên môn, nghiệp vụ (Văn phòng Sở, Phòng Thanh tra, Phòng Tổng hợp - Quy hoạch, Phòng Khoa giáo - Kinh tế đối ngoại, Phòng Kinh tế ngành, Phòng Đăng ký Kinh doanh).
1. Lãnh đạo Sở:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Lưu Công Hữu
|
Giám đốc
|
|
2
|
Nông Minh Thắng
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Vũ Trường Sơn
|
Phó Giám đốc
|
|
4
|
Mạc Thị Cảnh
|
Phó Giám đốc
|
|
5
|
Vũ Thị Hồng Thúy
|
Phó Giám đốc – Biệt
phái Giám đốc Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh nông hộ tỉnh Cao Bằng
|
|
2. Văn phòng Sở
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Hà Thị Viên
|
Chánh Văn phòng
|
02063.853.014
|
2
|
Nguyễn Thị Lan
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
3
|
Nguyễn Thị Ly
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Đàm Thị Linh Nhâm
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Nông Thị Tuyên
|
Văn thư
|
02063.852.182
|
3. Phòng Tổng hợp - Quy hoạch:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Lê Kim Dung
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Mai Xuân Tứ
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Nguyễn Đức Huy
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Nguyễn Thị Điệp
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Nông Thị Tuế
|
Chuyên viên
|
|
4. Phòng Kinh tế ngành
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Bế Duy Thế
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Hoàng Thị Hành
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Tô Quang Huy
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Phạm Quốc Trình
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hoàng Thị Phương Thảo
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Hoàng Thị Nga
|
Chuyên viên
|
|
5. Thanh tra Sở
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Ngô Khánh Dư
|
Chánh Thanh tra
|
|
2
|
Phạm Huy Phúc
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
3
|
Bế Ngọc Doanh
|
Thanh tra viên
|
|
4
|
Lý Ích Hào
|
Thanh tra viên
|
|
5
|
Hoàng Ngọc Lan
|
Chuyên viên
|
|
6. Phòng Khoa giáo - Kinh tế đối ngoại
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Nông Khánh Trình
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Phạm Mỹ Bình
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Phan Thị Thu Hà
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Lê Văn Minh
|
Chuyên viên
|
|
7. Phòng Đăng ký kinh doanh:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
1
|
Ngân Văn Kiện
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Trương Thúy Xoan
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hoàng Thị Kính
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Mã Thị Mai Anh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Liêu Thị Tuyết Nga
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Dương Thu Trang
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Lương Minh Huệ
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Nông Mạnh vụ
|
Chuyên viên - Biệt phái bổ nhiệm Phó Giám đốc ban QLDA ADB
|
|
8. Ban Quản lý dự án BIIG1
01 |
Nông Mạnh Vũ |
Quyền Giám đốc Ban QLDA (Sở Biệt phái) |
|
02
|
Trịnh Thúy Hằng
|
Kế toán Trưởng
|
|